Главная » Файлы » Курсовые работы » Курсовые проекты |
Quần áo
[ Скачать с сервера (25.1 Kb) ] | 30.07.2017, 17:11 |
Từ vựng Áo vét – пиджак, Aó hai dây – женская майка, Aó ba lô – мужская майка, Aó thun = aó phông – футболка, Aó len – ночная рубашка, Aó sơ mi – рубашка, Aó khoác – куртка, Quần bò – штаны, Quần soóc – шорты, Quần lót – нижнее белье, Quần lừng –бриджи, Bộ comlê – костюм, Bộ đồ tắm –купальник, Váy – юбка, Mũ – шапка, Khăn – платок, шарф, Cà vạt – галстук, Đồng hồ – часы, Nơ – бабочка, Bông tai – сережки, Nhẫn – кольцо, Vòng – браслет, Dây chuyền – цепочка, Tất – носки, Kính – очки, Giày – ботинки, Dép – тапочки, Giầy thể thao – кроссовки, Xăng đan – сандалии, Cái cặp tóc – заколка. Quần áo này giá bao nhiêu tiền? - Сколько стоит эта одежда? Cho tôi xem chiếc quần này? - Разрешите посмотреть на эту вещь. Cái này cỡ bao nhiêu? – Какой размер? Cho tôi mặc thử cái này? – Разрешите примерить эту вещь. Mặc cả = trả giá – торговаться, Chất lượng – качество, Chất liệu – ткань, Khuyến mãi = mại - акция Hôm nay chị âý mặc/ đi/ đeo/ đội/ quáng/ thắt gì Mặc Đi Đeo Đội Quáng Thắt Áo vét, Aó hai dây, Aó ba lô, Aó thun, Aó phông, Aó len, Aó sơ mi , Aó khoác, Quần bò, Quần soóc, Quần lót, Quần lừng, Bộ comlê , Bộ đồ tắm, Váy Dép, Giày, Xăng đan, Giầy thể thao, Tất. Kính, Vòng, Đồng hồ, Nhẫn, Bông tai, Dây chuyền Mũ, Nóng là Khăn Nơ, cà vạt Bạn thích mặc quần áo từ chất liệu gì? Lụa – шелк, Sợi tồng hợp – синтетика, Cốt tông – хлопок, Thổ cẩm – ручной работы, Len – шерсть. Ngữ pháp Cấu trúc “cả ... lẫn” “ vừa ... vừa” “cả ...cả” 1. Cả em lẫn bạn em thích xem thời sự. Я и мой друг любим смотреть новости. 2. Em thích ăn cả thịt lẫn cá. Я люблю кушать и рыбу и мясо. 3. Bạn em biết lái cả xe máy lẫn xe đạp. Мой друг умеет водить мопед и велосипед. 4. Cả bố lẫn mẹ đều làm việc ở cơ quan. И папа, и мама работают в офисе. 5. Cả trong phòng lẫn ngoài bếp đều sạch. И в комнате, и на кухне везде чисто. 6. Em thích cả mùa xuân lẫn mùa hè. Мне нравиться и весна, и лето. 7. Em vừa thích uống chè vừa thích uống ca phê. Я люблю пить и чай, и кофе. 8. Bún bò vừa nóng vừa mặn. Вермишель горячая и соленая. 9. Anh ấy vừa đẹp trai vừa giau. Он и красивый, и богатый. 10. Chị ấy đi đến cả Hà Nội cà Hồ Chí Minh. Она едет и в Ханой, и в Хошимин. 11. Bạn em nói cả tiéng Anh cả tiếng Pháp. Мой друг разговаривает и на английском, и на французском языках. 12. Cả Hồ Tây cả Hồ Hoàn Kiếm đều rất đẹp. И озеро Тай, и озеро Хоан Кием оба очень красивы. Cấu trúc “toàn là” 1. Lớp học của chị ấy toàn là nữ. В ее классе только девушки. 2. Trên bàn em toàn là quến sách. На моем столе только книги. 3. Canh toàn là nước. В супе только вода. 4. Trong bếp toàn là thức ăn. На кухне только еда. 5. Chị ấy thích mặc áo toàn là màu dỏ. Она любит одеваться только в красный цвет. 6. Anh ấy thích uống toàn là ca phê sữa. Он любит пить только кофе с молоком. 7. Chị Anna thích toàn là hoa hồng. Анне нравятся только розы. | |
Просмотров: 477 | Загрузок: 9 | Рейтинг: 0.0/0 |
Всего комментариев: 0 | |